Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Công Thành, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 7/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Quê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Thành Công, nguyên quán Hoàng Quê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan Nho - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Thành Công, nguyên quán Quan Nho - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Thành Công, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Thành Công, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Danh Thành Công, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thành Công, nguyên quán Châu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 25/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Thành Công, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lê Thành Công, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bình - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Công, nguyên quán Vĩnh Bình - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 17/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang