Nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh, sinh 1948, hi sinh 10/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 3/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tư Lại - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Tư Lại - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lai, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 9/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lai, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 29/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán . - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán . - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 10/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 29/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị