Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Tố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Tố, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Tố Tý, nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Tố Uyên, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Tố Văn, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vang - Nam Giang - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Tố Vàng, nguyên quán Nam Vang - Nam Giang - Hà Nam Ninh, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Chương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Tố Xuyên, nguyên quán Thanh Chương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dung Tố, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Tố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hà Châu - Xã Hà Châu - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Tố, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên