Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/5/1956, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Châu -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Hiệp - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thuỷ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán Thuỷ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 14 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hà - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán Mỹ Hà - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An