Nguyên quán Cẩm Khê - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Triều Văn Trác, nguyên quán Cẩm Khê - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Bá Trác, nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1914, hi sinh 4/8/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Trác, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Trác, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyuễn văn Trác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Trác, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn trác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần ngọc trác, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê hữu trác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Trác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang