Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Cư Mgar - Huyện Cư M'gar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 30/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phước Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Văn Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bảo Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Giới Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cương Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang