Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tài Vân, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 4/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vân, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bình. Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán An Bình. Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1966, hi sinh 06/01/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng lạng - Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Đồng lạng - Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 30/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vân, nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Lấc - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vân, nguyên quán Hương Lấc - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Nhân
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vân, nguyên quán Hoài Nhân hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vân, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vân, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị