Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Đình Bảng, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 9/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - VĩĩnhLộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Bảng, nguyên quán Vĩnh Long - VĩĩnhLộc - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Bảng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Thuỷ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đình Bảng, nguyên quán Quốc Tuấn - An Thuỷ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Đình - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Triệu Văn Bảng, nguyên quán Châu Đình - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Minh Bảng, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Bảng, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Duy Bảng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Xuân Bảng, nguyên quán Đồng Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cao Bảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh