Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 9/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Phương, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 5/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chân phương, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phương, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phương, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 18/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Số71 Khối 5 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phương, nguyên quán Số71 Khối 5 - Ba Đình - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Châu - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phương, nguyên quán Trịnh Châu - Thái Bình hi sinh 29 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị