Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Mỹ, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Cựu - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Nạp, nguyên quán Đông Cựu - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An - Cảng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Nghi, nguyên quán Tân An - Cảng Long - Trà Vinh hi sinh 18/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Phẩm, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Phú, nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Quang, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 17 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN SĨ QUÝ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán QuỳnhTrang - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Quý, nguyên quán QuỳnhTrang - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 20/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Tắc, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1935, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Thọ, nguyên quán Bình Long, sinh 1956, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước