Nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Cộng Hoà, nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoà, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 4/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Hoà, nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoà, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hoà, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợm lè - Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoà, nguyên quán Lợm lè - Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoà, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 22/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Hoà, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 2 - Thành phố vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nghĩa Hoà, nguyên quán Khu phố 2 - Thành phố vinh - Nghệ An, sinh 10/10/1952, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hoà, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn hi sinh 4/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An