Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tú, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tú, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 04/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tú, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 14/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tất Tú, nguyên quán Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khánh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tú, nguyên quán An Khánh - Nghĩa Bình hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tú, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cốc Lầu - Bắc Hà - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tú, nguyên quán Cốc Lầu - Bắc Hà - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tú Bình, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 25 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tú Bình, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 25 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị