Nguyên quán An Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tất, nguyên quán An Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thân, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 2/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Chính - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Hoà Chính - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thành, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thành, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thành, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thuý, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị