Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C ẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thế, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thế, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 23 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thế, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 21/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thế, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thế, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thế, nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phương - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thế, nguyên quán Minh Phương - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Thế, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thế, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 20/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh