Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hứng, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 16 - 03 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Huy, nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà nội, sinh 1950, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Huy, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 31 - 05 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kết, nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kết, nguyên quán Hiệp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khai, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 13 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khanh, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khanh, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ NGUYỄN THẾ KHOA, nguyên quán Hà Tây, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương