Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Lan, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Ngọc Lan, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lan, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lan, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phong - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lan, nguyên quán Sơn Phong - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Ngọc Lan, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Tấn Ngọc Lan, nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 10/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Thạch Ngọc Lan, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 21/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cầu - Mỹ Hào - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Lan, nguyên quán Phú Cầu - Mỹ Hào - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh