Nguyên quán Quảng Thiện - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hồ Ngọc Liên, nguyên quán Quảng Thiện - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1946, hi sinh 18/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đường - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Liên, nguyên quán Yên Đường - Yên Mộ - Ninh Bình hi sinh 13/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Liên, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Liên, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Ngọc Liên, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hạ - Văn Bàn
Liệt sĩ Vy Ngọc Liên, nguyên quán Yên Hạ - Văn Bàn hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kế Lao - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Ngọc Liên, nguyên quán Kế Lao - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh