Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Hà Trung - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Quỳnh Hậu hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng châu - Tiên tư - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Quảng châu - Tiên tư - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 28/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Vinh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Hưng Vinh - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 13/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An thái - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thịnh, nguyên quán An thái - Bình Lục - Nam Định hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cốc Thành - Vĩnh Bảo - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thịnh, nguyên quán Cốc Thành - Vĩnh Bảo - Nam Hà hi sinh 26/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An