Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Do, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Niên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thế Do, nguyên quán Tân Niên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Do, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 30/7/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Do, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Lỗ - Kinh Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Do, nguyên quán Phú Lỗ - Kinh Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Cư - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán An Cư - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 10/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Cư - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán An Cư - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Do, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 08/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Do, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Do, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An