Nguyên quán Cát Bi - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Cát Bi - Quế Võ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 5/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 2/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An