Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Liêu Hạ - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thuỵ, nguyên quán Liêu Hạ - Nho Quan - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thuỵ, nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quang Thuỵ, nguyên quán Hồng Thái - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 09/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị