Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tuy, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Tuy, nguyên quán Hải Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Tuy, nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tàu Trường - Tĩnh Gia - - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Việt Tuy, nguyên quán Tàu Trường - Tĩnh Gia - - Thanh Hóa hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Võ Văn Tuy, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Duy Tuy, nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 30/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Tuy, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Tuy, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 24/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Tuy Tuyền, nguyên quán Hà Tĩnh - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh