Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trường Hận, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hi sinh 23/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trường Hạt, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trường Khanh, nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Khắc Khoan - Sơn Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trường Khoan, nguyên quán Phùng Khắc Khoan - Sơn Tây, sinh 1948, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trường Kỳ, nguyên quán Thủ Dầu Một - Bình Dương hi sinh 3/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trường Lựu, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Nam, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Phong, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trường Quang, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trường Sinh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh