Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cẩm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 4/1/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ NGỌC KỈNH, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Xuân Kỉnh, nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1930, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Kỉnh, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 20 - 03 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị