Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 11/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Mỹ - Xã Tiên Mỹ - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Lập - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Nên, nguyên quán Tân Lập - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Nên, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Nên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Thế Nên, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 23/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Nên, nguyên quán Tân Lập - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Nên, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Thế Nên, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 23/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị