Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hữ Tiệp, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thủy - Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Duy Tiệp, nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thủy - Nam Ninh hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Tiệp, nguyên quán Quang Trung - Vinh - Nghệ An, sinh 31/12/1928, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khắc Tiệp, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 6/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Tiệp, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Tiệp, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Y Ban - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Tiệp, nguyên quán Y Ban - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Tiệp, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Từ Đức Tiệp, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Xuân Tiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh