Nguyên quán Minh Tân - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Báu, nguyên quán Minh Tân - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Báu, nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Báu, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban Chấn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Tô Huy Báu, nguyên quán Ban Chấn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Biền - Cà Mau
Liệt sĩ Phạm Ngọc Báu, nguyên quán Bắc Biền - Cà Mau hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Tô Văn Báu, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Báu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị