Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Hữu Cẩm, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1951, hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Cẩm, nguyên quán Phú Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 16/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Cẩm - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Cẩm, nguyên quán Lam Cẩm - Tân yên - Hà Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ KÝ Bá Cẩm, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tịnh Bắc - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lâm Quang Cẩm, nguyên quán Tịnh Bắc - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Cẩm, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 09/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cẩm Hoán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn An - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Cẩm, nguyên quán Sơn An - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 156A Tô Hiệu Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Ngọc Cẩm, nguyên quán Số 156A Tô Hiệu Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Cẩm, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị