Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Tịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đậu Ngọc Tịnh, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 04/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Tịnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán K8
Liệt sĩ Đồng chí: Tịnh, nguyên quán K8 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giáp - Bạch Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Tịnh, nguyên quán Nam Giáp - Bạch Đông - Hà Tây hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông thành - Thọ Xương - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Chí Tịnh, nguyên quán Đông thành - Thọ Xương - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hoa - Tam Đa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Sơn Tịnh, nguyên quán Hoàng Hoa - Tam Đa - Vĩnh Phú hi sinh 19/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đ Hải - Tiến Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Thanh Tịnh, nguyên quán Đ Hải - Tiến Yên - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 19 - 02 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tịnh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 25 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Tịnh, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị