Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Xê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tưởng Xê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tùng - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Bảo ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 27/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi