Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Huân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Huân, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Huân, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Huân, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Huân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Huân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Huân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nhi - Viễn Sơn - Sơn Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Huân, nguyên quán Phú Nhi - Viễn Sơn - Sơn Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Huân, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Sơn - Thị Xã Đồ Sơn - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Đình Huân, nguyên quán Vân Sơn - Thị Xã Đồ Sơn - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh