Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chiến (Hấn), nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Chiến, nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Lâm - Hà Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán Đông Lâm - Hà Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dạ Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán Dạ Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 13/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Văn Chiến, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1948, hi sinh 01/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước