Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Phúc, nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang hi sinh 27/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Phúc, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 28/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bết Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bết Cát - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 5/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Văn Phúc, nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 13/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - T - P Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Vĩnh Hưng - T - P Vinh - Nghệ An hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An