Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Viết Điền, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phương - Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Điền, nguyên quán Xuân Phương - Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1957, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiện An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Điền, nguyên quán Thiện An - Hải Phòng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương điền HảI Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Điền, nguyên quán Lương điền HảI Dương, sinh 1957, hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nnguyễn Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Điền, nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Điền, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 13/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Phu Quốc Điền, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tây hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Quang Văn Điền, nguyên quán Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Điền, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị