Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hữu Lý, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Mua, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Mua, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Mưu, nguyên quán Nghệ An hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Mưu, nguyên quán Nghệ An hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Nam, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 20/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Năng, nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 13/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Nga, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh