Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Tạo, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Thắm, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Thắng, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hữu Thành, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tư Mai - Viên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Hữu Thư, nguyên quán Tư Mai - Viên Dũng - Bắc Giang, sinh 1974, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Hải – Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Thung, nguyên quán Sơn Hải – Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Thường, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Thuỷ, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Tình, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị