Nguyên quán Quỳnh Tân - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Trường, nguyên quán Quỳnh Tân - Nghệ An hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Minh Tú, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Minh Tuấn, nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Minh Tuấn, nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Tuệ, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Quang - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Minh Tuyên, nguyên quán Nam Quang - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Minh Vũ, nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Minh Vũ, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 21/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh