Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang CÔNG, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Chung - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thành Công, nguyên quán Xuân Chung - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Bình - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Công, nguyên quán Vĩnh Bình - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 17/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Hà - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thành Công, nguyên quán Ngọc Hà - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Bình - Bình Thuận
Liệt sĩ Phạm Thành Công, nguyên quán Bắc Bình - Bình Thuận hi sinh 18/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Công, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công An, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Chánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Công ẩn, nguyên quán Bình Chánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 09/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Công Ban, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 13/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh