Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Chí Cải, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Trọng Cải, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 19/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Giang Lê Cải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Cải, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 28 - 07 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Thành Cải, nguyên quán Tân Hòa - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Quí - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Đức Cải, nguyên quán Hải Quí - Triệu Hải - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu 1 - Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Minh Cải, nguyên quán Khu 1 - Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Cải, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 04/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Cải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Cải, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh