Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vợ Đ/c Lung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hơng - Bỉm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Lung, nguyên quán Đông Hơng - Bỉm Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Lung, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 8/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Duy Lung, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 02/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Công Lung, nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Lung, nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang hi sinh 9/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Lung, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chung - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Lung, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chung - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lung, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Lung, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An