Nguyên quán Cẩm Đường - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Cẩm Đường - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 11/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 17/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trưc Thành - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Trưc Thành - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 27/08/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồ Nà – Na Cang – Than Uyên - Lai Châu
Liệt sĩ Nùng Văn Yên, nguyên quán Hồ Nà – Na Cang – Than Uyên - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Yên, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 6/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn yên, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 30/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Lai - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Yên, nguyên quán Xuân Lai - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị