Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Hương, nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Hữu, nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Đức Huynh, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 14/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngư Phú - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Khoẻ, nguyên quán Ngư Phú - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Sơn - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Đức Khối, nguyên quán Lục Sơn - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Kiểm, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Kiểm, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước