Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham văn Phạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Bá Nhĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Văn Lại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Văn Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Tuấn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Xuân Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Nam Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Ngọc Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Nhã, nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thạnh - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Duy Nhã, nguyên quán Hoàng Thạnh - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh