Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Thiện, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thinh - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Thìn, nguyên quán Hồng Thinh - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Thơ, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Trạch - Quảng Trạch
Liệt sĩ Phan Đình Thọ, nguyên quán Hải Trạch - Quảng Trạch, sinh 1954, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Đình Thọ, nguyên quán Quỳnh mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Thuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Thuý, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Tính, nguyên quán Hưng Thịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Đình Triều, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Đình Trỏ, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 3/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị