Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Thuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Thuý, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Tính, nguyên quán Hưng Thịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Đình Triều, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Đình Trỏ, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 3/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Đình Tú, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Tuất, nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Binh Sơn - Bình Đông - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phan Đình Tuyến, nguyên quán Binh Sơn - Bình Đông - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đình Uynh, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 19/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh