Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng
Liệt sĩ Lê Văn Khang, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Khang, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 14/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Khang, nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Kháng, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Kháng, nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Kháng, nguyên quán Quảng Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Kháng, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 28 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Lữ Văn Khắng, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé, sinh 1951, hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuất Lể - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Kháng, nguyên quán Xuất Lể - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 04/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Thành Khang, nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 26/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị