Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Thị trấn Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thúy - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Nghi Thúy - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 27/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Lê Minh Châu, nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Lê Minh Châu, nguyên quán Nam Định hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hậu
Liệt sĩ Lê Minh Châu, nguyên quán Quỳnh Hậu hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Châu, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/03/2868, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang