Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Công Nha, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quách Thị Nha, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Nhà, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Nhã, nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quốc Nha, nguyên quán Đỗ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trần Thái Nha, nguyên quán Chợ Mới - An Giang hi sinh 01/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Thạnh - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Duy Nhã, nguyên quán Hoàng Thạnh - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hải - Hạnh Phú - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọ Nha, nguyên quán Phú Hải - Hạnh Phú - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diên Hải - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần V. Nha, nguyên quán Diên Hải - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Phong Nhã, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam