Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cù Chính Năng, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/1/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Năng Thuần, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 24.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Thái Năng, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 05/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Năng Sâm, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 18 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Hồng Năng, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hồng Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước