Nguyên quán An Lạc - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Lê Thị Trừ, nguyên quán An Lạc - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1940, hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trừ, nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Trừ, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1910, hi sinh 7/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trừ, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 1/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ TRỪ, nguyên quán Thị Trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 07/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Trừ, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tâm - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tống Đức Trừ, nguyên quán Minh Tâm - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trừ Thi Kiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trừ Vĩnh Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Trừ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị